Từ điển Thiều Chửu
蛋 - đản
① Một giống mán ở phương nam. Xem chữ 蜑. ||② Tục dùng như chữ noãn 卵 trứng các loài chim.

Từ điển Trần Văn Chánh
蛋 - đản
① Trứng: 鴨蛋 Trứng vịt; ② Cục, hòn: 石蛋 Hòn đá; 驢類蛋兒 (Cục) cứt lừa; 泥蛋兒 Hòn đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蛋 - đản
Trứng của loài chim gà. Chẳng hạn Kê đản ( trứng gà ).


蛋白 - đản bạch ||